Tìm hiểu giá cước điện thoại cố định VNPT 2023

So sánh giá cước giữa điện thoại cố định VNPT và điện thoại di động thực tế cho thấy điện thoại cố định rẻ hơn đáng kể, chỉ từ 200đ/phút. Bằng cách kết hợp với các gói cước điện thoại cố định VNPT, bạn có thể tiết kiệm đáng kể chi phí liên lạc. Nếu bạn đang có nhu cầu sử dụng điện thoại cố định VNPT, hãy nhanh chóng tìm hiểu chi tiết về mức giá cước và các gói cước ưu đãi dưới đây để có trải nghiệm liên lạc an tâm. Để hiểu rõ hơn về giá cước điện thoại cố định VNPT hãy cùng VNPT Lâm Đồng tìm hiểu bài viết dưới đây nhé!

Tìm hiểu giá cước điện thoại cố định VNPT 2023

Giá cước điện thoại cố định VNPT khá rẻ chỉ 200đ/phút. Kết hợp với các gói cước điện thoại cố định VNPT, bạn có thể tiết kiệm đáng kể chi phí liên lạc.

Cước gọi điện thoại cố định VNPT cũng có sự phân chia theo các loại cuộc gọi như nội mạng, liên mạng, liên tỉnh và điện thoại di động. Vì vậy, việc nắm rõ thông tin này là quan trọng để bạn có thể thoải mái thực hiện cuộc gọi tới mọi người.

Bảng giá cước điện thoại cố định VNPT 2023

Theo thông tin mới nhất được cập nhật thì giá cước điện thoại cố định VNPT 2023 được tính như sau:

Cước thuê bao hàng tháng
  • 20.000đ/ tháng
Cước gọi nội hạt 
  • 200đ/ phút
Cước gọi liên tỉnh
  • Liên tỉnh nội mạng VNPT: 800đ/ phút
  • Liên tỉnh ngoại mạng VNPT: 891đ/phút
  • Gọi liên tỉnh tiết kiệm VOIP 171 nội mạng: 680đ/phút
  • Gọi liên tỉnh tiết kiệm VOIP 171 ngoại mạng: 753,3đ/ phút
Gọi di động trong nước
  • Gọi di động đến VinaPhone: 880đ/phút
  • Gọi di động đến mạng khác: 891đ/phút

Với cước phí rẻ như vậy chắc chắn bạn sẽ có thể thoải mái gọi thoại cho bất kỳ ai cùng mạng hoặc khác mạng, cố định hay di động.

Quy định tính giá cước điện thoại cố định VNPT

  • Cước gọi nội mạng là cước phí cho cuộc gọi trong tỉnh của khách hàng đến số điện thoại cố định trên cùng mạng VNPT. Quy định tính cước cho mỗi cuộc gọi là 1 phút kết hợp với 1 phút.
  • Cước gọi liên tỉnh áp dụng cho cuộc gọi đến các số điện thoại ngoại tỉnh của khách hàng. Cước phí cho mỗi cuộc gọi sẽ được tính theo quy định là 6 giây kết hợp với 1 giây.
  • Cước gọi đến điện thoại di động trong nước cũng được tính theo quy định 6 giây kết hợp với 1 giây.
  • Giá cước điện thoại cố định VNPT bao gồm cước thuê bao hàng tháng là 29.000 đồng, mà dù khách hàng có thực hiện cuộc gọi hay không cũng phải thanh toán. Tuy cước thuê bao có thể tùy thuộc vào từng tỉnh thành và có thể cao hơn.

Cước phí lắp đặt điện thoại cố định VNPT

Cước lắp đặt điện thoại cố định VNPT là 454.545đ/ máy được tính ngay khi lắp thành công. Cước này chỉ trả 1 lần duy nhất.

Danh sách gói gọi cố định VNPT giá rẻ

Để tiết kiệm chi phí gọi cố định VNPT bạn hãy tham khảo các gói cước giá rẻ, ưu đãi hấp dẫn sau đây!

Các gói cước gọi cố định VNPT miễn phí trong 7 ngày

Tên góiCách đăng ký qua SMSƯu đãi của gói
VD50
(50.000đ/ 7 ngày)
MO VD50 gửi 1543
  • Tặng 200 phút gọi đến các số cố định VNPT
  • Miễn phí các cuộc gọi nội mạng ≤ 10 phút
  • Tặng thêm 2GB/ ngày => (14GB/ tuần)
VD100
(100.000đ/ 7 ngày)
MO VD100 gửi 1543
  • Tặng 500 phút gọi đến các số cố định VNPT
  • Miễn phí các cuộc gọi nội mạng Vinaphone ≤ 10 phút
  • Tặng 100 SMS nội mạng
  • Tặng 3GB/ ngày => (21GB/tuần )

Các gói cước khuyến mãi gọi số cố định VNPT miễn phí trong 30 ngày

Tên gói cướcCách đăng ký qua SMSƯu đãi của gói
V40K

(40.000đ/ 30 ngày)

V40K gửi 900
  • Tặng 50 phút cố định VNPT
  • Miễn phí các cuộc gọi nội mạng ≤ 10 phút
  • Tặng thêm 15 phút gọi ngoại mạng
VD40K
(40.000đ/ 30 ngày)
MO VD40K gửi 1543
  • Tặng 50 phút gọi cố định VNPT
  • Miễn phí các cuộc gọi nội mạng ≤ 10 phút
  • Tặng 1GB/ngày  (30GB/ngày)
VD75K
(75.000đ/ 30 ngày)
MO VD75K gửi 1543
  • Tặng 100 phút gọi cố định VNPT
  • Miễn phí các cuộc gọi nội mạng ≤ 10 phút
  • Tặng 1GB/ngày ( 30GB/ngày)
VD300
(300.000đ/ 30 ngày)
MO VD300 gửi 1543
  • Tặng 200 phút gọi cố định VNPT
  • Miễn phí các cuộc gọi nội mạng ≤ 10phút
  • Tặng 100 SMS trong nước
  • Tặng 100 phút ngoại mạng
  • Tặng 11GB tốc độ cao
VD350
(350.000đ/ 30 ngày)
MO VD350 gửi 1543
  • Tặng 200 phút gọi cố định VNPT
  • Miễn phí các cuộc gọi nội mạng ≤ 10 phút
  • Tặng 100 SMS trong nước
  • Tặng 200 phút ngoại mạng
  • Tặng 11GB tốc độ cao
VD450
(450.000đ/ 30 ngày)
MO VD450 gửi 1543
  • Tặng 200 phút gọi cố định VNPT
  • Miễn phí các cuộc gọi nội mạng ≤ 10 phút
  • Tặng 300 SMS trong nước
  • Tặng 400 phút ngoại mạng
  • Tặng 18GB tốc độ cao
VD500
(500.000đ/ 30 ngày)
MO VD500 gửi 1543
  • Tặng 300 phút gọi cố định VNPT
  • Miễn phí các cuộc gọi nội mạng ≤ 10phút
  • Tặng 300 SMS trong nước,
  • Tặng 500 phút trong nước,
  • Tặng 25GB tốc độ cao

Lưu ý:

  • Các gói cước gọi điện thoại cố định của VNPT chỉ áp dụng cho thuê bao di động của VinaPhone và được giới thiệu thông qua tin nhắn khuyến mãi mời tham gia sử dụng gói cước. Để kiểm tra xem thuê bao của bạn đang sử dụng gói cước nào, chỉ cần nhập *091#.
  • Để kiểm tra số phút gọi, ưu đãi dữ liệu và tin nhắn còn lại trong gói cước, bạn có thể soạn tin TRACUU [Tên gói cước] gửi đến 900 (Miễn phí).
  • Để hủy gói cước, bạn chỉ cần soạn tin HUY [Tên gói cước] gửi đến 900 (Miễn phí).
  • Xem thêm : Các gói dịch vụ Internet của VNPT Lâm Đồng có những tính năng và ưu điểm gì?

Các gói cước cố định VNPT cho khách hàng Cá nhân và Hộ gia đình

Tên góiƯu đãi
V59

(53.636 đ/tháng)

  • Gọi miễn phí nội hạt VNPT.
  • Gọi miễn phí liên tỉnh VNPT và di động VinaPhone.

(*) Cuộc gọi miễn phí đến 10 phút, trên 10 phút tính cước như quy định hiện hành.

V99

(90.000 đ/tháng)

  • Gọi miễn phí nội hạt VNPT.
  • Gọi miễn phí liên tỉnh VNPT và di động VinaPhone.

(*) Miễn phí 200 phút liên tỉnh và di động ngoại mạng.

(*)Cuộc gọi miễn phí đến 10 phút, trên 10 phút tính cước như quy định hiện hành.

Lưu ý:

  • Phạm vi tham gia: Áp dụng cho khách hàng cá nhân và hộ gia đình sử dụng dịch vụ điện thoại cố định hữu tuyến, IMS và Gphone trả sau.
  • Địa điểm đăng ký gói Cố định VNPT: Tất cả các điểm giao dịch của VNPT VinaPhone trên toàn quốc.
  • Thủ tục cần chuẩn bị: Quý khách cần có CMND (Chứng minh nhân dân) và Sổ hộ khẩu gia đình.
  • Thời gian áp dụng chính sách: Áp dụng từ tháng liền sau tháng nghiệm thu hoặc tháng đăng ký/hủy gói cước và sẽ kéo dài suốt thời gian khách hàng sử dụng dịch vụ (không có hạn chót).

Như vậy, trên đây là thông tin chi tiết về cước phí dịch vụ điện thoại cố định của VNPT. Hy vọng rằng bạn đã hiểu rõ và có thể đưa ra quyết định xem có lắp đặt hay không. Chúc bạn có thời gian sử dụng dịch vụ điện thoại cố định VNPT thật vui vẻ!

Tác giả: Tuấn Triệu View

Contact Me on Zalo
0948529090