Tổng hợp các đầu số mã vùng điện thoại cố định các Tỉnh

0
(0)

Từ ngày 11/2/2017, mã số điện thoại cố định của các tỉnh trên khắp Việt Nam đã trải qua sự thay đổi, nhằm tạo nên sự đồng nhất với quy tắc mã vùng quốc tế. Thay đổi mã vùng điện thoại này áp dụng cho toàn bộ các mạng di động hoạt động tại đất nước. Để hiểu rõ hơn về thông tin chi tiết, hãy theo dõi bài viết sau.

Danh sách các đầu số điện thoại cố định các Tỉnh

Dưới đây là danh sách các mã điện thoại cố định các Tỉnh/Thành toàn Việt Nam:

STTTỉnh/ThànhMã vùng cũMã vùng mới
1Sơn La22212
2Lai Châu231213
3Lào Cai20214
4Điện Biên230215
5Yên Bái29216
6Quảng Bình52232
7Quảng Trị53233
8Thừa Thiên – Huế54234
9Quảng Nam510235
10Đà Nẵng511236
11Thanh Hoá37237
12Nghệ An38238
13Hà Tĩnh39239
14Quảng Ninh33203
15Bắc Giang240204
16Lạng Sơn25205
17Cao Bằng26206
18Tuyên Quang27207
19Thái Nguyên280208
20Bắc Kạn281209
21Hải Dương320220
22Hưng Yên321221
23Bắc Ninh241222
24Hải Phòng31225
25Hà Nam351226
26Thái Bình36227
27Nam Định350228
28Ninh Bình30229
29Cà Mau780290
30Bạc Liêu781291
31Cần Thơ710292
32Hậu Giang711293
33Trà Vinh74294
34An Giang76296
35Kiên Giang77297
36Sóc Trăng79299
37Hà Nội424
38Hồ Chí Minh828
39Đồng Nai61251
40Bình Thuận62252
41Bà Rịa – Vũng Tàu64254
42Quảng Ngãi55255
43Bình Định56256
44Phú Yên57257
45Khánh Hoà58258
46Ninh Thuận68259
47Kon Tum60260
48Đắk Nông501261
49Đắk Lắk500262
50Lâm Đồng63263
51Gia Lai59269
52Vĩnh Long70270
53Bình Phước651271
54Long An72272
55Tiền Giang73273
56Bình Dương650274
57Bến Tre75275
58Tây Ninh66276
59Đồng Tháp67277
60Vĩnh Phúc211211
61Phú Thọ210210
62Hòa Bình218218
63Hà Giang219219

Hướng dẫn cách tra thông tin số điện thoại cố định

Để tra cứu số điện thoại cố định của VNPT, quý khách có thể sử dụng dịch vụ tổng đài bằng cách gọi đến số 1800.

Việc này sẽ được hỗ trợ với cước phí là 909 đồng/phút cho thuê bao nội mạng (bao gồm VinaPhone và VNPT), và 2.727 đồng/phút cho thuê bao ngoại mạng. Nhân viên tổng đài sẵn sàng cung cấp thông tin liên quan như:

  • Tên người đăng ký
  • Địa chỉ đăng ký

Ngoài cách liên hệ tổng đài, quý khách cũng có thể tìm kiếm thông tin bằng các công cụ tìm kiếm như Google, Bing, và cách thức này đơn giản là nhập số điện thoại vào thanh tìm kiếm. Kết quả liên quan sẽ hiển thị, cung cấp cho bạn những thông tin cần thiết.

Xem thêm : Làm thế nào để đăng ký sử dụng dịch vụ của VNPT Lâm Đồng?

Các đầu số điện thoại cố định của các nhà mạng

Nhà mạngĐầu số
Viettel220, 221, 222, 223, 224, 246, 247, 248, 249, 625, 626, 627, 628, 629, 633, 664, 665, 666, 667, 668, 669
VNPT35, 36, 37, 38, 39
Saigon Postel (SPT)540, 541, 542, 543, 544
CMC71
VTC445, 459
Đông Dương Telecom (Indochina Telecom)7779
FPT73
Gtel99

Nếu bạn muốn biết thêm thông tin chi tiết về chương trình thay đổi mã vùng điện thoại cố định VNPT, hãy tự tin liên hệ ngay với tổng đài Chăm sóc khách hàng VinaPhone để nhận được hỗ trợ tốt nhất từ những nhân viên chăm sóc khách hàng hoạt động suốt 24/24h!

Tác giả: Tuấn Triệu View

Bài viết này hữu ích như thế nào?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá nó!

Đánh giá trung bình 0 / 5. Số phiếu bầu: 0

Không có phiếu bầu nào cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài viết này.

Contact Me on Zalo
0948529090